Đề cương ôn tập môn Địa lí 9

Câu 9.Sự khác biệt cơ bản giữa phía Đông và phía Tây của vùng Bắc Trung Bộ là:

        A. Địa hình           B. Dân tộc              C. Hoạt động kinh tế         D. Cả 3 ý trên.

Câu 10.Cho biết tỉ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta năm 1999 với tỉ lệ sinh là 19,90/00 và tỉ lệ tử là 5,6 0/00

         A. 14,3%                 B.1,43%            C. Cả 2 đều đúng                     D. Cả 2 đều sai

Câu 11. Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:

        A. 45 dân tộc    B. 48 dân tộc       C. 54 dân tộc                  D. 58 dân tộc

Câu 12. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

        A. Than              B. Hoá dầu             C.Nhiệt điện,               D. Thuỷ điện

Câu 13. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

        A. Khí hậu nóng quanh năm                 B.Diện tích đất phèn đất mặn lớn

        C.Mạng lới sông ngòi dày đặc              D.Khoáng sản không nhiều.

Câu 14. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ với số dân xếp thứ hạng:

       A. 14 trên thế giới và 5 trong khu vực Đông Nam Á.

       B. 24 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á.

       C. 14 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á.

       D. Tất cả đều sai.

Câu 15. Về cơ cấu lãnh thổ, hiện nay nước ta có số vùng kinh tế là:

       A. 5 vùng              B. 6 vùng                 C. 7 vùng            D. 8 vùng.

Câu 16. Dân tộc nào có số dân đông nhất n­ước ta:

   A. Dân tộc Kinh. C. Dân tộc Hoa.
   B. Dân tộc M­ường. D. Dân tộc Khơ-me

  Câu 17. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta:

   A. Công nghiệp điện.          C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
    B. Công nghiệp dệt may.          D. Công nghiệp chế biến l­ương thực, thực phẩm

Câu 18. Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất n­ước ta là:

   A. Đ­ường biển.  C. Đư­ờng bộ.
   B. Đ­ường sắt. D. Đ­ường hàng không.
doc 12 trang Khải Lâm 27/12/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Địa lí 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Địa lí 9

Đề cương ôn tập môn Địa lí 9
 5. Cho bảng số liệu sau:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2009
 ( Đơn vị: người/km2)
Vùng
Mật độ dân số
Đồng bằng sông Hồng
1232
Tây Nguyên
94
Đông Nam Bộ
597
Đồng bằng sông Cửu Long
425
 Nhận định nào đúng với bảng số liệu trên?
	A.Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất trong các vùng của cả nước, tiếp đến là Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, thấp nhất là Tây Nguyên.
	B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số rất cao và cao nhất trong các vùng của cả nước; cao hơn gấp 13,1 lần Tây Nguyên ; gấp 2,1 lần Đông Nam Bộ và 2,9 lần đồng bằng sông Cửu Long.
	C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số rất cao và cao nhất trong các vùng của cả nước; cao hơn gấp 14 lần Tây Nguyên ; gấp 2,5 lần Đông Nam Bộ và 2,9 lần đồng bằng sông Cửu Long.
	D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số rất cao và cao nhất trong các vùng của cả nước; cao hơn gấp 13,8 lần Tây Nguyên ; gấp 2,2 lần Đông Nam Bộ và 2,8 lần đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Việt Nam có 54 dân tộc, sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:
	A. Điều kiện tự nhiên	B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất
	C. Nguồn gốc phát sinh	D. Tất cả các ý trên.
Câu 7. Sự đổi mới nền kinh tế của nước ta biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
 A. Nông nghiệp B. Công nghiệp – xây dựng C. Dịch vụ D. Câu B, C đúng.
Câu 8.Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng Sông Hồng?
 A. Mật độ dân số cao nhất	 B. Năng suất lúa cao nhất
 C. Đồng bằng lớn nhất	 D. Công nghiệp hình thành sớm nhất nước ta
Câu 9.Sự khác biệt cơ bản giữa phía Đông và phía Tây của vùng Bắc Trung Bộ là:
 A. Địa hình	 B. Dân tộc	 C. Hoạt động kinh tế D. Cả 3 ý trên.
Câu 10.Cho biết tỉ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta năm 1999 với tỉ lệ sinh là 19,90/00 và tỉ lệ tử là 5,6 0/00
 A. 14,3%	 B.1,43% C. Cả 2 đều đúng	 D. Cả 2 đều sai
Câu 11. Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
 A. 45 dân tộc	B. 48 dân tộc C. 54 dân tộc	D. 58 dân tộc
Câu 12. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
 A. Tha...ọng nhất nước ta là:
 A. Đường biển.
 C. Đường bộ.
 B. Đường sắt.
D. Đường hàng không.
Câu 19. Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1 242 176 người. Mật độ dân số năm 2007 là:
 A. 351 người/km2.
C. 353 người/km2.
 B. 352 người/km2.
D. 354 người/km2.
Câu 20. Khu du lịch sinh thái Tràng An được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thiên nhiên thế giới vào thời gian:
 A. Năm 2011	 B. Năm 2012	C. Năm 2013 D. Năm 2014
Câu 21. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
 A.Tăng tự nhiên C.Cả 2 đều đúng
 B. Tăng cơ giới D. Cả 2 đều sai
Câu 22.Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa từ năm:
 A.1986 B.1989 C.1996 D.1998
Câu 23.Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là nhà máy thủy điện :
 A.Thái Bình B. Hòa Bình C. Ninh Bình D. Quảng Bình
Câu 24. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là:
 A.Đất thổ cư B. Đất chuyên dùng C. Đất lâm nghiệp D. Đất nông nghiệp
Câu 25.Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có các hải cảng quan trọng là:
Hội An, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Nha Trang.
Dung Quất, Sa Huỳnh, Nha Trang, Cam Ranh.
Tất cả đều sai.
Câu 26. Hầu hết các đô thị của nước ta tập trung ở:
 A. Đồng bằng. B. Vùng duyên hải. C. Cả A đúng, B sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 27. Các vùng lãnh thổ nước ta có mật độ dân số cao hơn mật độ cả nước:
 A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ 
 C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Cả 3 đều đúng
Câu28. Rừng phòng hộ là loại:
 A. Rừng đầu nguồn các sông. B. Rừng chắn cát dọc duyên hải.
 C. Rừng ngập mặn ven biển. D. Cả ba loại trên.
Câu 29. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh:
 A. Khánh Hoà. B. Đà Nẵng C. Đồng Nai. D. Tất cả đều sai.
Câu 30. Vùng miền núi và Trung du Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp:
 A. Khai khoáng, năng lượng. B. Hoá chất.
 C. Chính sách phát triển công nghiệp. D. Thị trường.
Câu 31.Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất là nhờ có các đ...6. Phần lớn dân cư ( chiếm 76% dân số) nước ta sống ở :
 A. Nông thôn. B. Thành thị C. Miền núi. D. Ven biển
Câu 37. Những bất lợi do thiên nhiên gây ra cho ngành thủy sản nước ta là:
 A. Thị trường không ổn định. 
 B. Do vốn đầu tư còn hạn chế.
 C. Biển động do gió bão, gió mùa đông bắc. 
 D. Quy mô phát triên ngành thủy sản còn nhỏ.
Câu 38. Nước ta có nguồn lao động dồi dào, đó là :
 A. Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế.
. B. Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm.	 
 C. Cả 2 đều sai. 	 
 D. Cả 2 đều đúng. 
Câu 39. Địa điểm du lịch nào không phải là của vùng đồng bằng sông Hồng?
 A. Quần thể danh thắng Tràng An. B. Văn miếu Quốc Tử Giám.
 C. Bãi biển Đồ Sơn. D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 40. Vùng nào nước ta duy nhất không giáp biển ?
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
 C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên.
Câu 41. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ:
A. Năm 1976 
 B. Năm 1986 C. Năm 1996 D. Tất cả đều sai
Câu 42. Vùng sản xuất lương thực – thực phẩm lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 43. Sự chuyển dịch cơc cấu ngành kinh tế là chuyển dịch với sự thay đổi:
A. Cơ cấu GDP
B. Cơ cấu sử dụng lao động
C. Cả 2 đều đúng
D. Câu A đúng, B sai.
Câu 44. Ninh Bình là một tỉnh nằm ở vùng:
A. Trung du Bắc Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Miền núi Bắc Bộ
Câu 45. Cho bảng số liệu sau :
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
(Đơn vị : nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây công nghiệp
2495,1
2843,5
Cây khác
2408,5
2969,7
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua 2 năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất :
A. Biểu đồ tròn
 B. Biểu đồ miền
 C.Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
Câu 46. Những điều kiện có tính quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta: 
 A.Điều kiện tự nhiên B. Điều kiện ki

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_dia_li_9.doc