Đề cương ôn tập môn Địa lí Lớp 9

Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Câu 1. Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố ở:

A. Trung du và miền núi                                             B. Đồng bằng

C. Vùng ven biển                                                         D. Các đô thị

Câu 2. Người Ê - đê và Gia-rai tập trung chủ yếu ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ                                 B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Nguyên                                                            D. Đông Nam Bộ

Câu 3. Người Việt ( Kinh) phân bố tập trung ở

A. Đồng bằng ven biển                                               B. Đồng bằng, trung du

C. Đồng bằng, trung du, duyên hải                             D. Trung du, miền núi.

Câu 4 Có nhiều kinh nghiệm trong việc thâm canh lúa nước là đặc điểm nổi bật  của dân tộc:

A. Dao                      B. Mông                           C. Hoa                           D. Việt (Kinh)

Câu 5 Cồng chiêng là nét văn hoá độc đáo của các dân tộc ở:

A. Đông Bắc               B. Tây Bắc                  C. Tây Nguyên               D. Bắc Trung Bộ

Câu 6 Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc thể hiện trong:

A. Ngôn ngữ               B. Trang phục             C. Phong tục tập quán            D. Cả 3 ý trên

Bài 2.  Dân số và gia tăng dân số

 

Câu 7. Hiện tượng  ”bùng nổ dân số ” ở nước ta bắt đầu từ

A. Cuối những năm 50 của thế kỷ XX               B.Cuối những năm 60 của thế kỷ XX

C.Cuối những năm 70 của thế kỷ XX                  D. đầu thế kỷ XXI

Câu 8. Hiện nay, cơ cấu dân số ở nước ta có xu hướng chuyển dịch

A. Từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già

A. Từ cơ cấu dân số già sang cơ cấu dân số trẻ

C. Tới cơ cấu dân số ổn định

D. Sang ”cơ cấu dân số vàng”

Câu 9. Bùng nổ dân số ” là hiện tượng diễn ra khi:

A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao                                      B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm nhanh

C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều giảm                               D. Tỉ lệ sinh rất cao.

doc 11 trang Khải Lâm 27/12/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Địa lí Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Địa lí Lớp 9

Đề cương ôn tập môn Địa lí Lớp 9
năm 70 của thế kỷ XX D. đầu thế kỷ XXI
Câu 8. Hiện nay, cơ cấu dân số ở nước ta có xu hướng chuyển dịch
A. Từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già
A. Từ cơ cấu dân số già sang cơ cấu dân số trẻ
C. Tới cơ cấu dân số ổn định
D. Sang ”cơ cấu dân số vàng”
Câu 9. Bùng nổ dân số ” là hiện tượng diễn ra khi:
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm nhanh
C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều giảm D. Tỉ lệ sinh rất cao.
Câu 10. Năm 2012, ở nước ta có tỉ suất sinh là 16,9%0 , tỉ suất tử là 7%0 . Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 2012 của nước ta là:
A. 9,9% B. 0,99% C. 23,9% D. 2,41%
Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Câu 11 So với thế giới hiện nay Việt Nam nằm trong số các nước có mật độ dân số 
A. thấp B. rất thấp C. Trung bình D. Cao
Câu 12. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là:
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 13. Năm 2012 dân số nước ta là 88,81 triệu người, trong đó số dân thành thị là 28,27 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị nước ta là 
A. 3,14% B. 0,32% C. 31,8% D. 60,54%
 Bài 4 Lao động việc làm chất lượng cuộc sống
Câu 14. Những năm gần đây trung bình mỗi năm nước ta tăng thêm:
A. Hơn 1 triệu lao động B. Gần 1 triệu lao động
C. hơn 1 nghìn lao động D. gần 1 nghìn lao động
Câu 15. Theo Át lát địa lí trang 15 khu vực kinh tế của nước ta hiện nay chiếm tỉ lệ lao động cao nhất
A. nông, lâm, thuỷ sản B. Công nghiệp - xây dựng
C. Dịch vụ D. Công nghiệp
Câu 16. Tại sao tình trạng thiếu việc làm lại là nét đặc trưng của khu vực nông thôn
A. Do hoạt động kinh tế nông thôn chưa được đa dạng hoá
B. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ\
C. Do trình độlao động ở nông thôn thấp
D. Do đặc điểm mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và hoạt động kinh tế nông thôn chưa được đa dạng hoá.
Câu 17. Giải pháp có ý nghĩa quan trọng nhất để nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân ta là:
A. Giải quyết tốt việc làm cho người lao động
B. Nầng ca...óm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
A. đất phù sa và đất phe ra lít B. đất phù sa và đất ba dan
C. đất phe ra lít và đất da dan D. đất phù sa và đất xám
Câu 23. Nhân tố tự nhiên chủ yếu nào quy định nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa B. Đất phù sa
C. Nguồn nước dồi dào D. Sinh vật nhiệt đới
Câu 24. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
A. Đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp B. Đa dạng hoá cơ cấu mùa vụ
C. Phát triển thuỷ lợi D. Ổn định thị trường
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu nào đã thúc đẩy sản xuất, đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi B. Dân cư, lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Chính sách mới của đảng và nhà nước D. Thị trường được mở rộng.
Câu 26. Gió tây khô nóng gây nhiều thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp ở vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu long
Bài 8 Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Câu 27. Vùng trọng điểm lúa số 1 của nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 28. Một số cây công nghiệp lâu năm tiêu biểu của nước ta gồm:
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu B. Dâu tằm, thuốc lá, bông
C. Cà phê, cao su, bông D. Cao su, hồ tiêu, thuốc lá
Câu 29. Lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng 
C. Đông nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 30. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Đồng Bằng sông Cửu Long
Câu 31. Có số lượng đàn bò nhiều nhất là vùng:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ 
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Bài 9 Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản
Câu 32. Gỗ chỉ được khai thác trong khu vực
A. Rừng sản xuất B. rừng phòng hộ 
 C. rừng đặc dụng D. Rừng sản xuất và rừng đặc dụng 
Câu 33. Số lượng các ngư trường trọng điểm ở nước ta là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 34. Cho bảng s...hị trường
B. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng phát triển
C. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng
Câu 39. Khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu của công nghiệp vừa là nhiên liệu :
A. Than B. Dầu mỏ C. Khí đốt D. Cả 3 khoáng sản trên
Bài 12 Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Câu 40. Công nghiệp trọng điểm là ngành:
A. Chiếm tỷ trọng cảotong giá trị sản lượng công nghiệp
B. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động
C. Là nguồn hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sự tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 41. Các mỏ dầu, khí ở nước ta hiện nay được phát hiện và khai thác chủ yếu ở
A. Quảng Ninh B. Thái Bình 
C. Thềm lục địa phía nam D. Thềm lục địa phía bắc
Câu 42. Ngành công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về
A. Nguồn lao độn dồi dào, giá rẻ B. Máy móc, thiết bị, hiện đại
C. Trình độ khoa học, kĩ thuật cao D. Vốn đầu tư lớn
Câu 43. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất của nước ta hiện nay là:
A. Phú Mỹ ( Bà Rịa - Vũng Tàu) B. Phả Lại ( Hải Dương)
C. Uông Bí ( Quảng Ninh) D. Tà nóc ( Cần Thơ)
Câu 44. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là một trong những mặt hàng chủ lực đã được xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới?
A. Cơ khí B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi 
C. Dệt, may D. Vật liệu xây dựng
Bài 13. Vai trò, dặc điểm phát triển và phân bố của ngành dịch vụ
Câu 45. Dân cư tập trung đông đúc thúc đẩy ngành dịch vụ nào phát triển:
A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng D. Dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng. 
Câu 46. Ngành dịch vụ phát trển mạnh ở những vùng nào?
A. Thưa dân B. Kinh tế kém phát triển
C. Dân cư đông đúc, kinh tế phát triển mạnh D. Tài nguyên phong phú
Câu 47. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta:
A. Hà Nội và Hải Phòng B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội và Đà Nẵng D. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh
Bài 14. Giao thông vận tải v

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_dia_li_lop_9.doc