Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Đề số 01

Câu 1: Các nucleotit trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng:

A. Liên kết phốtphodieste                             B. Liên kết hidro

C. Liên kết glicozo                                       D. Liên kết peptit

Câu 2: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

A. C, H, O, N, P   B. C, H, O, P, K       C.      C, H, O, S              D. C, H, O, P

Câu 3: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa

A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN

B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN

C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN

D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN

Câu 4: Axit nucleic cấu tọa theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc đa phân              B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân

C. Nguyên tắc bổ sung              D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân

Câu 5: Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?

A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N

B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào

C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung

D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)

Câu 6: Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở

A. Thành phần bazo nito

B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4

C. Kích thước và khối lượng các nucleotit

Câu 7: Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là

A. Liên kết glicozit và liên kết este                B. Liên kết hidro và liên kết este

C. Liên kết glicozit và liên kết hidro              D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro

Câu 8: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do

A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)

B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân

C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro

D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau

doc 2 trang letan 17/04/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Đề số 01", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Đề số 01

Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Đề số 01
được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
Câu 6: Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở
A. Thành phần bazo nito
B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
Câu 7: Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là
A. Liên kết glicozit và liên kết este 	B. Liên kết hidro và liên kết este
C. Liên kết glicozit và liên kết hidro 	D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro
Câu 8: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
Câu 9: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các
A.liên kết glicozit    	B. liên kết phốtphodieste
C.liên kết hidro    	D. liên kết peptit
Câu 10: ADN có chức năng
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 11: Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là
A. 50    	B. 40    	C. 30   	D. 20
Câu 12: Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là
A. 3000    	B. 1500   	 C. 2000    	D. 3500
Câu 13: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là
A. 3000    	B. 3100    	C. 3600    	D. 3900
Câu 14: Trình tự các đ...p
D. ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng
Câu 19: Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở
A. Đường 	B. Nhóm phôtphat
C. Cách liên kết giữa các nucleotit 	D. Cấu trúc không gian
Câu 20: Cấu trúc của timin khác với uraxin về
A. Loại đường và loại bazo nito
B. Loại đường và loại axit phôtphoric
C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường
D. Liên kết giữa đường với bazo nito

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_10_de_so_01.doc