Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Địa lí 9 - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Kèm đáp án)

Câu 5: (5,0 điểm) 

          Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 29 và kiến thức đã học:

a) Xác định vị trí địa lí vùng Đông Nam Bộ và nêu ý nghĩa.

b) Kể tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tên các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ. Nêu chức năng chuyên ngành của trung tâm công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

c) So sánh sự khác nhau về quy mô và cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp vùng Đông Nam Bộ với các trung tâm công nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long và giải thích.

doc 2 trang Khải Lâm 02/01/2024 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Địa lí 9 - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Địa lí 9 - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Kèm đáp án)

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Địa lí 9 - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Kèm đáp án)
Nhóm cây trồng
1990
2004
Cây lương thực
33289,6
63538,1
Cây công nghiệp
 6692,3
25351,6
Cây rau đậu, cây ăn quả
 8505,5
16129,5
Tổng số
48487,4
 105019,2
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt phân theo các nhóm cây trồng năm 1990 và 2004.
b) Nêu nhận xét về cơ cấu giá trị sản xuất trồng trọt phân theo các nhóm cây trồng thời kì trên.
c) Sự thay đổi tỉ trọng các nhóm cây trồng nói lên điều gì?
Câu 4: (5,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp thời kì 1998 – 2006 
Năm
Điện (tỉ kwh)
Than (triệu tấn)
Phân bón (nghìn tấn)
1998
21,7
11,7
 978
2000
26,7
11,6
1012
2002
35,9
16,4
1158
2004
46,2
27,3
1714
2006
59,1
28,9
2176
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kì 1998 – 2006 và nêu nhận xét.
b) Kết hợp bản đồ công nghiệp năng lượng trang 22, Átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy nêu đặc điểm phân bố ngành công nghiệp khai thác than, dầu mỏ, khí đốt; các nhà máy điện của nước ta và giải thích.
Câu 5: (5,0 điểm) 
 	Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 29 và kiến thức đã học:
a) Xác định vị trí địa lí vùng Đông Nam Bộ và nêu ý nghĩa.
b) Kể tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tên các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ. Nêu chức năng chuyên ngành của trung tâm công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
c) So sánh sự khác nhau về quy mô và cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp vùng Đông Nam Bộ với các trung tâm công nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long và giải thích.
------ HÕt ------
Hä vµ tªn thÝ sinh: ....................................................................SBD...............................
ThÝ sinh ®­îc phÐp sö dông Átlát §Þa lÝ ViÖt Nam do NXB Gi¸o dôc ph¸t hµnh.
C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× t

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hsg_cap_tinh_mon_dia_li_9_so_gddt_phu_tho_kem_da.doc
  • docDADialy.doc