Ôn tập Tiếng Anh 6 (Hệ 7 năm)
ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 (Hệ 7 năm)
- Vocabulary: (From Unit 1 to Unit 4)
Topics: Greetings - At school - At home - Big or small ?
(Học sinh tự ôn trong SGK)
- Grammar: (From Unit 1 to Unit 4)
- Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)
- Mạo từ a/ an (Indefinite articles: a/an)
- Các từ dùng để hỏi (Question words)
- Thì hiện tại đơn của động từ TO BE (The Present simple tense of to be)
- Thì hiện tại đơn của động từ thường (The Present simple tense of ordinary verbs)
- Tính từ miêu tả (Descriptive Adjective)
- Exercises:
I/ Thay thế từ gạch chân bằng một đại từ nhân xưng:
- My father is forty - nine years old.
→ ……………………………………………………..
- Hoa’s school is big.
→ ……………………………………………………..
- Lan and Nga are here.
→ ……………………………………………………..
- You and I are teachers.
→ ……………………………………………………..
- Mr Minh is a teacher.
→ ……………………………………………………..
- Is your father a doctor?
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh 6 (Hệ 7 năm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Tiếng Anh 6 (Hệ 7 năm)
teacher desk apple school III/ Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau ________________________________ ? - I get up at six o’clock. ________________________________ ? – Yes, my school is big. ________________________________ ? – Mr Nam is a teacher ________________________________ ? – He goes to school at six thirty. ________________________________ ? – She has breakfast at six fifteen. ________________________________ ? – I’m eleven. ________________________________ ? – It’s eight o’clock ________________________________ ? – My father’s name is Tom Pike. ________________________________ ? – We live on Le Duan street. ________________________________ ? – I’m in Grade 6 IV/ Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc. Our classroom (not be) _________ big. Lan’s brothers (be) _________ doctors. Nam’s father (be) _________ Mai’s teacher. Mai and Hoa (not be) _________ Mr Tam’s students. You and I (be) _________ good friends. Every morning Lan (get) _________ up at 6. I (go) _________ to school at 630 every day. He (brush) _________ his teeth every morning. Mai (get) _________ dressed at 6.50 every morning. Hoa (go) _________ to school by bus every day. V/ Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn: Her name is Lan. → .. They’re doctors. → .. I’m an architect. → .. Those are her pens. → .. My father is a worker. → . VI/ Hãy viết lại câu sao cho nghĩa của chúng không đổi. 1. This table is small → It’s _____________________________ 2.Mai is ten. → Mai is ten years_________________ 3. I’m Minh → My _____________________________ 4. It’s a small house. → That _____________________________ 5. Is your clock small ? → It is _____________________________ VII/ Hãy trả lời các câu hỏi sau về bản thân What’s your name? → .. How do you spell your name? → .. How old are you? → .. Where do you live? → .. What do you do? → .. How many people are there in your family? → .. Where is your school? → .. Is your school
File đính kèm:
- on_tap_tieng_anh_6_he_7_nam.doc