Câu hỏi ôn tập môn Địa lí Lớp 9

Câu 41: Số dân nước ta năm 2003 là:

C. 80,9 triệu người

Câu 42: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai:

B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực

Câu 43: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là:

A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp

Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính:

D. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến thủy sản

Câu 45: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng:

A. Thứ hai trên thế giới

Câu 46: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là:

C. 1,43%

Câu 47: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi:

D. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

Câu 48: Nước ta nằm trong số các nước có:

C. Mật độ dân số cao trên thế giới

Câu 49: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là:

A. Cây mía

B. Cây dừa

C. Lạc

D. Ý A và B đúng

Câu 50: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là:

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

Câu 51: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do:
A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn

Câu 52: Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là 

A. Quốc lộ 1A

B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh

C. Quốc lộ 60

D. Hai ý A và B đúng

docx 6 trang Khải Lâm 30/12/2023 1500
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Địa lí Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập môn Địa lí Lớp 9

Câu hỏi ôn tập môn Địa lí Lớp 9
. Cây dừa
C. Lạc
D. Ý A và B đúng
Câu 50: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là:
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
Câu 51: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do:
A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
Câu 52: Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là 
A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 60
D. Hai ý A và B đúng
Câu 53: Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do:
A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp
Câu 54: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của:
D. Vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 55: Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là: 
B. Động đất, sóng thần
Câu 56: Tây Nguyên là vùng
D. Có trữ năng thủy điện khá lớn
Câu 57. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?
C. Đăk Lăk.    
Câu 58: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?
B. 2.    
Câu 59: Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm không phải là:
D. Chỉ phân bố ở các cao nguyên 400-500 m
Câu 60: Cho các nhận xét sau về vùng Tây Nguyên
(1). Có khí hậu cận xích đạo với một mùa mưa và mùa khô
(2). Buôn Ma Thuột nổi tiếng cà phê chất lượng cao
(3). Cà phê chè được trồng chủ yếu ở Đăk Lăk
(4). Các hồ thủy điện góp phần phục vụ sinh hoạt, sản xuất và du lịch  
(5). Rừng của Tây Nguyên ngày càng giàu có nhờ bảo vệ hợp lí
Số nhận xét sai là
B. 1.    
Câu 61: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. Mùa khô kéo dài.  
Câu 62: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là
D. Công nghiệp khai thác dầu khí
Câu 63: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào?
B. Bắc Trung Bộ
Câu 64: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. Trồng cây lương thực        
Câu 65: Ý nào k...ông Cửu Long bao gồm mấy tỉnh, thành phố?
B. 13.  
Câu 77: Ý nào sau đây không đúng với phần thượng châu thổ đồng bằng sông Cửu Long?
C. Thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển.
Câu 78: Phần đất ở đồng bằng sông Cửu Long nằm ngoài phạm vi tác động của sông Tiền, sông Hậu là:
B. Đồng bằng Cà Mau.
Câu 79: Nhóm đất có diện tích trồng lúa lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
C. Đất phù sa ngọt.    
Câu 80: Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn.     
Câu 41: Số dân nước ta năm 2003 là:
C. 80,9 triệu người
Câu 42: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai:
B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực
Câu 43: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là:
A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính:
D. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến thủy sản
Câu 45: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng:
A. Thứ hai trên thế giới
Câu 46: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là:
C. 1,43%
Câu 47: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi:
D. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
Câu 48: Nước ta nằm trong số các nước có:
C. Mật độ dân số cao trên thế giới
Câu 49: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là:
A. Cây mía
B. Cây dừa
C. Lạc
D. Ý A và B đúng
Câu 50: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là:
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
Câu 51: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do:
A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
Câu 52: Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là 
A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 60
D. Hai ý A và B đúng
Câu 53: Cây chè ở Trung du và miề...nh hoạt, sản xuất và du lịch  
(5). Rừng của Tây Nguyên ngày càng giàu có nhờ bảo vệ hợp lí
Số nhận xét sai là
B. 1.    
Câu 61: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. Mùa khô kéo dài.  
Câu 62: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là
D. Công nghiệp khai thác dầu khí
Câu 63: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào?
B. Bắc Trung Bộ
Câu 64: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. Trồng cây lương thực        
Câu 65: Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 66: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
D. Mùa khô kéo dài
Câu 67: Thuận lợi của vùng ven biển Đông Nam Bộ đối với nuôi trồng thủy sản là có
A. Cửa sông lớn.        
Câu 68: Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
D. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội
Câu 69: Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát thuộc tỉnh/ thành phố nào?
C. Tây Ninh.   
B. Hòa Bình – Phú Lâm
Câu 71: Mùa khô ở vùng Đông Nam Bộ thường kéo dài từ
C. Cuối tháng 11 đến hết tháng 4     
Câu 72: Diện tích trồng cây cà phê ở Đông Nam Bộ đứng thứ mấy của cả nước?
B. 2.    
Câu 73. Ở Đông Nam Bộ, Cây cao su có diện tích đứng thứ
A. Lớn nhất
Câu 74: Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. Thu hút đầu tư nước ngoài và vấn đề môi trường
Câu 75: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ
C. Đất xám phù sa cổ
Câu 76: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm mấy tỉnh, thành phố?
B. 13.  
Câu 77: Ý nào sau đây không đúng với phần thượng châu thổ đồng bằng sông Cửu Long?
C. Thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển.
Câu 78: Phần đất ở đồng bằng sông Cửu Long nằm ngoài phạm vi tác động của sông Tiền, sông Hậu là:
B. Đồng bằng Cà Mau.
Câu 79: Nhóm đất có diện tích trồng lúa lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
C. Đất phù sa ngọt.    
Câu 80: Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn.     

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_mon_dia_li_lop_9.docx