Giáo án môn Địa lý Lớp 9 - Tuần 22, Tiết 40, Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Phần II: NỘI DUNG KIẾN THỨC BÀI HỌC

 

I/ Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ

- Diện tích: 39.734 km2

- Gồm 13 tỉnh, thành phố.

- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ

+ Phía Đông Bắc giáp vùng Đông Nam Bộ.

+ Phía Bắc giáp Cam-Pu-Chia

+ Phía Tây Nam giáp vịnh Thái Lan

+ Phía Đông và Đông Nam giáp Biển Đông.   

- Ý nghĩa: Thuận lợi cho giao lưu trên đất liền và biển với các vùng và các nước.

II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

- Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng, đất phù sa chiếm diện tích tương đối lớn, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú, đa dạng (trên cạn và dưới nước)

- Khó khăn: Lũ lụt, diện tích đất phèn, đất mặn lớn, thiếu nước ngọt trong mùa khô.

III/ Đặc điểm dân cư, xã hội

- Đặc điểm: Là vùng đông dân, ngoài người kinh còn có người Khơ-me, người Chăm, người Hoa.

- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

- Khó khăn: Mặt bằng dân trí chưa cao (tỷ lệ người lớn biết chữ thấp hơn cả nước 88,1% năm 1999)

 

doc 2 trang letan 14/04/2023 3460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Địa lý Lớp 9 - Tuần 22, Tiết 40, Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Địa lý Lớp 9 - Tuần 22, Tiết 40, Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Giáo án môn Địa lý Lớp 9 - Tuần 22, Tiết 40, Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long
có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Khó khăn: Mặt bằng dân trí chưa cao (tỷ lệ người lớn biết chữ thấp hơn cả nước 88,1% năm 1999)
Phần III: CÂU HỎI ( BÀI TẬP) KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Câu 1. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. xây dựng hệ thống đê điều.
B. chủ động chung sống với lũ.
C. tăng cường công tác dự báo lũ.
D. đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 2. Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là
A. xâm nhập mặn
B. cháy rừng
C. triều cường
D. thiếu nước ngọt
Câu 3. Các dân tộc ít người sinh sống chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Cơho, Dao, Mông.
Câu 4. Chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là nhóm đất
A. phèn
B. mặn
C. phù sa ngọt
D. cát ven biển
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long An.
B. Bạc Liêu.
C. Cà Mau.
D. Bình Dương.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dia_ly_lop_9_tuan_22_tiet_40_bai_35_vung_dong_ba.doc